Dây chuyền sản xuất máy nghiền bi và máy phân loại không khí là gì
Dây chuyền sản xuất máy nghiền bi và máy phân loại không khí là hệ thống sản xuất các sản phẩm có kích thước hạt mịn, thường được sử dụng trong ngành chế biến khoáng sản. Dây chuyền sản xuất bao gồm máy nghiền bi để nghiền vật liệu, máy phân loại không khí để tách hạt mịn khỏi hạt thô hơn và các thiết bị phụ trợ khác như máy hút bụi để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Hệ thống này được thiết kế để tạo ra sự phân bố kích thước hạt nhất quán, đáp ứng các yêu cầu sản phẩm cụ thể và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau bao gồm chế biến hóa chất, thực phẩm và khoáng sản.
Ưu điểm của dây chuyền sản xuất máy nghiền bi và máy phân loại không khí
- Máy nghiền bi áp dụng thiết kế đặc biệt và tỷ lệ môi trường nghiền phù hợp để đạt được độ mịn lý tưởng;
- Đuôi mài kiểu tấm xả ra, xả êm, xi lanh không cần làm mát;
- Việc cấp liệu của máy nghiền bi được kiểm soát liên tục nhằm đảm bảo cấp liệu ổn định và đạt hiệu quả nghiền cao nhất;
- Thông qua việc bơm định lượng phụ gia nghiền bằng bơm định lượng, tỷ lệ chính xác được đảm bảo, hiệu quả nghiền và tính ổn định của hiệu suất sản phẩm được cải thiện;
- Silo sử dụng chỉ báo mức chất lượng cao để đảm bảo điều khiển tự động quá trình sản xuất;
- Bằng cách sử dụng các kết hợp khác nhau của bộ phân loại đơn hoặc nhiều, các sản phẩm có độ mịn khác nhau có thể được sản xuất cùng lúc hoặc thông số kỹ thuật của sản phẩm có thể được thay đổi bất kỳ lúc nào theo nhu cầu, có tính linh hoạt cao hơn;
- Máy phân loại được trang bị cảm biến tốc độ và hệ thống điều khiển để đo, đánh giá và bù nhiệt độ không khí, áp suất không khí, thể tích không khí và chênh lệch áp suất bộ lọc, nhằm đảm bảo sự ổn định của chất lượng sản phẩm;
- Hệ thống băng tải được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN và ISO có độ ổn định cao;
- Toàn bộ dây chuyền áp dụng hệ thống điều khiển tự động để đạt được tải máy ổn định và đảm bảo mức tiêu thụ năng lượng thấp.
Nguyên tắc làm việc của dây chuyền sản xuất máy nghiền bi và máy phân loại không khí
Sau khi nghiền thô, vật liệu được đưa vào máy nghiền bi thông qua thiết bị cấp liệu có thể điều khiển được. Môi trường nghiền trong máy nghiền liên tục tác động và nghiền vật liệu nhờ động năng thu được khi máy nghiền quay. Vật liệu nghiền được thải vào bể hút qua đuôi máy nghiền bi, sau đó được vận chuyển đến máy phân loại để phân loại bằng áp suất âm. Bột mịn đủ tiêu chuẩn được thu thập bằng máy thu lốc xoáy hoặc máy thu bụi, Các hạt thô sau khi phân loại được thải ra từ đầu dưới của máy phân loại, sau đó đưa vào máy nghiền bi để nghiền qua ống cấp liệu.
Bố trí dây chuyền sản xuất máy nghiền bi và máy phân loại không khí
Thông số kỹ thuật của dây chuyền sản xuất máy nghiền bi và phân loại
Thông số/Mô hình | 1860 | 2450 | 2470 | 2670 | 3070 |
---|---|---|---|---|---|
Công suất máy nghiền bi (kW) | 220 | 320 | 450 | 630 | 800 |
Mô hình phân loại | 1 máy FW630/4 | 1 máy FW630/6 | 2 máy FW630/4 | 1 máy FW630/6 | 2 máy FW800/6 |
Công suất phân loại (kW) | 192 | 290 | 384 | 580 | 764 |
Công suất hệ thống nghiền (kW) | 37 | 55 | 65 | 90 | 110 |
Công suất đóng gói băng tải (kW) | 11 | 22 | 22 | 30 | 37 |
Công suất máy nén khí (kW) | 18.5 | 30 | 45 | 55 | 90 |
D97: Công suất 15μm (t/h) | 2.7 | 4.0 | 5.4 | 8.0 | 11 |
D97:Công suất 10μm (t/h) | 2.0 | 3.0 | 4.0 | 6.0 | 8.0 |
D97:5μm công suất (t/h) | 0.9 | 1.3 | 1.8 | 2.7 | 3.6 |
Thông số kỹ thuật của dây chuyền sản xuất máy nghiền bi và phân loại
lấy thạch anh làm ví dụ
Thông số/Mô hình | 1860 | 2450 | 2470 | 2670 | 3070 |
---|---|---|---|---|---|
Công suất máy nghiền bi (kW) | 220 | 320 | 450 | 630 | 800 |
Mô hình phân loại | 1 máy FW630/4 | 1 máy FW630/6 | 2 máy FW630/4 | 1 máy FW630/6 | 2 máy FW800/6 |
Công suất phân loại (kW) | 192 | 290 | 384 | 580 | 764 |
Công suất hệ thống nghiền (kW) | 37 | 55 | 65 | 90 | 110 |
Công suất đóng gói băng tải (kW) | 11 | 22 | 22 | 30 | 37 |
Công suất máy nén khí (kW) | 18.5 | 30 | 45 | 55 | 90 |
D97: Công suất 15μm (t/h) | 2.7 | 4.0 | 5.4 | 8.0 | 11 |
D97:Công suất 10μm (t/h) | 2.0 | 3.0 | 4.0 | 6.0 | 8.0 |
D97:5μm công suất (t/h) | 0.9 | 1.3 | 1.8 | 2.7 | 3.6 |